-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Định mức hao hụt vật liệu xây dựng trong thi công
06/10/2018
Trong thi công xây dựng sẽ có hao hụt vật liệu, thép hình, thép tấm so với khối lượng vật liệu, thép hình, thép tấm theo định mức mua về phục vụ cho thi công công trình. Hao hụt vật liệu, thép hình, thép tấm trong khâu thi công bao gồm: Hao hụt vận chuyển thi công và hao hụt lúc thi công.
Ảnh minh họa
Hao hụt vật liệu, thép hình, thép tấm được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với khối lượng gốc. Tỷ lệ hao hụt gạch chịu lửa trong bảng định mức bao gồm cả hao hụt khi gia công gạch. Tỷ lệ hao hụt thi công này đã tính bình quân cho mọi biện pháp thi công
Số hiệu |
Loại vật liệu |
Mức hao hụt thi công theo % khối lượng gốc |
00.0001 |
Bột đá loại có bao |
0,5 |
00.0002 |
Bột đá loại không bao |
1,0 |
00.0003 |
Bột chì phòng rỉ |
1,0 |
00.0004 |
Bột phòng mục |
1,0 |
00.0005 |
Bột chịu lửa |
0,5 |
00.0006 |
Bột màu |
0,5 |
00.0007 |
Bột đá |
0,5 |
00.0008 |
Bu lông, lập lách, ê cu |
1,5 |
00.0009 |
Bàn đảo bằng gỗ nhóm 4, 5 |
2,0 |
00.0010 |
Bột minium |
1,5 |
00.0011 |
Bột ventônít |
2,0 |
00.0012 |
Cát vàng |
2,0 |
00.0013 |
Cát mịn |
2,5 |
00.0014 |
Cuống sứ bằng thép |
2,0 |
00.0015 |
Cuống sứ bằng gỗ nhóm 2, 3 |
4,0 |
00.0016 |
Cuống sứ bằng gỗ nhóm 4, 5 |
4,0 |
00.0017 |
Carton lsorol |
0,5 |
00.0018 |
Cột gỗ |
0 |
00.0019 |
Cột tre |
0 |
00.0020 |
Dây thép làm dây co |
5,0 |
00.0021 |
Dây thép buộc |
2,0 |
00.0022 |
Dây thép buộc trong lò |
3,0 |
00.0023 |
Dây đồng |
2,0 |
00.0024 |
Dây nhôm |
2,0 |
00.0025 |
Dây súp dùng sửa chữa |
2,0 |
00.0026 |
Cáp các loại |
2,0 |
00.0027 |
Công tắc, cầu chì, sứ, đui bóng đèn các loại |
2,0 |
00.0028 |
Dây buộc, quấn, hãm |
2,0 |
00.0029 |
Chống xà gỗ nhóm 4, 5 |
1,0 |
00.0030 |
Chống xà gỗ nhóm 2, 3 |
1,0 |
00.0031 |
Dầu pha sơn |
1,0 |
00.0032 |
Dầu cặn |
1,5 |
00.0033 |
Dầu Crêosôte |
5,0 |
00.0034 |
Đay |
1,0 |
00.0035 |
Đá dăm các loại 2 -:- 8 |
1,5 |
00.0036 |
Đá hộc |
0 |
00.0037 |
Đá đẽo mặt |
2,0 |
00.0038 |
Đá ong |
0,5 |
00.0039 |
Đá để láng granitô |
0,5 |
00.0040 |
Đất đèn |
0 |
00.0041 |
Đá mạt 0,5 -:- 2 |
5,0 |
00.0042 |
Đinh V và U |
2,0 |
00.0043 |
Đinh Crămpông |
1,5 |
00.0044 |
Đinh Tirơpông |
0,5 |
00.0045 |
Đinh |
0,5 |
00.0046 |
Đồng tấm |
2,5 |
00.0047 |
Đệm gỗ các loại |
1,0 |
00.0048 |
Gạch vụn |
1,5 |
00.0049 |
Gạch chỉ |
1,5 |
00.0050 |
Gạch si li cát |
2,0 |
00.0051 |
Gạch thẻ |
1,5 |
00.0052 |
Gạch nung 4 lỗ, 6 lỗ, 10 lỗ |
1,0 |
00.0053 |
Gạch hourdis các loại |
1,5 |
00.0054 |
Gạch xi măng khối (blốc) |
1,0 |
00.0055 |
Gạch đất không nung |
1,5 |
00.0056 |
Gạch sành |
0,5 |
00.0057 |
Gạch lá nem |
1,5 |
00.0058 |
Gạch lát xi măng, gạch ceramic, gạch granit nhân tạo |
0,5 |
00.0059 |
Gạch lát xi măng puzơlan |
1,0 |
00.0060 |
Gạch cẩm thạch, gạch lát Granitô |
0,25 |
00.0061 |
Gạch vỉ |
0,5 |
00.0062 |
Gạch xi măng tự chèn |
1,0 |
00.0063 |
Gạch lá dừa |
0,5 |
00.0064 |
Gạch kính |
1,5 |
00.0065 |
Gạch trang trí |